Lốp có tuổi thọ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao, mang lại an toàn tối đa cho nhu cầu di chuyển hàng ngày của bạn.
Quãng đường đi được dài hơn 20% so với các sản phẩm cạnh tranh hàng đầu khác.
Dựa trên báo cáo của TUV Rheinland (Thái Lan), so sánh với lốp MICHELIN Energy XM1. Thử nghiệm được thực hiện tại Thái Lan từ 13-03-2011 đến 29-04-2011; Toyota Vios J 1.5 2007; Kích cỡ lốp: 185/65 R14 86H; Áp suất lốp (F/R): 33/30 psi.
Lực cản lăn giảm 8% giúp giảm tiêu hao nhiên liệu.
Dựa trên thử nghiệm nội bộ về lực cản lăn thực hiện năm 2011 và được xác nhận bởi TUV. Kích cỡ lốp: 185/60R14 82H.
Khoảng cách phanh ngắn hơn 1,2 mét so với các sản phẩm cạnh tranh thông thường.
Dựa trên thử nghiệm nội bộ thực hiện năm 2010 tại Nhật Bản. Với xe Corolla Axio 2007. Kích cỡ lốp: 195/65 R15 91V.
Tất cả lốp MICHELIN đều có một chế độ Bảo Hành Tiêu Chuẩn Và Có Giới Hạn Của Nhà Sản Xuất, áp dụng cho các khiếm khuyết do tay nghề và vật liệu đối với tuổi thọ của gai lốp nguyên bản và khả dụng, hoặc 6 năm kể từ ngày mua, tùy thời gian nào xảy ra trước
Cỡ mâm | Kích cỡ lốp | Tải trọng và vận tốc |
R13 | 155/65 | 73T |
155/70 | 75T | |
155/80 | 79T | |
165/65 | 77T | |
175/70 | 82T | |
185/70 | 86T | |
R14 | 175/65 | 82H |
185/70 | 88H | |
R15 | 195/65 | 91V |
215/65 | 96H | |
R16 | 205/55 | 91V |
215/65 | 98H |
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá .