Thiết kế hỗ trợ hoạt động vượt trội khi vận hành trên đường ướt
Khoảng cách phanh ngắn hơn 2,7 mét nhờ hợp chất cao su mới dành cho mặt gai và tỷ lệ khoảng trống của rãnh thoát nước trên mặt gai lốp được tăng cường.
Tiết kiệm nhiên liệu
Nhờ lực cản lăn thấp hơn 25%**
Các rãnh gai phụ có độ lớn khác nhau giúp giảm thiểu sự biến dạng của khối gai, cải thiện lực cản khi lăn bánh.
Hợp chất cao su dùng sản xuất mặt lốp được cải tiến từ hỗn hợp silica giúp lực cản lăn được giảm thiểu đến mức tối ưu.
** Thử nghiệm được tiến hành vào tháng 4 năm 2013 bởi TUV Sud tại châu Âu đối với kích cỡ lốp 2235/65R17, áp suất 2,1 bar, so sánh với các sản phẩm cạnh tranh thông thường. Thử nghiệm được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO 28580.
Bền hơn 10%***
Hợp chất cao su dùng sản xuất mặt lốp được cải tiến, làm bằng hỗn hợp silica và chất đàn hồi thế hệ mới nhất, sẽ mang lại quãng đường đi dài vượt trội nhưng vẫn đảm bảo tính an toàn và tiết kiệm nhiên liệu.
*** Thử nghiệm được tiến hành vào tháng 7 năm 2013 bởi trung tâm kiểm nghiệm DEKRA (châu Âu) đối với kích cỡ lốp 235/65R17, xe VOLVO XC60, so sánh với các sản phẩm cạnh tranh thông thường.
Chế độ bảo hành tiêu chuẩn và có giới hạn.
Tất cả lốp MICHELIN đều có một chế độ Bảo Hành Tiêu Chuẩn Và Có Giới Hạn Của Nhà Sản Xuất, áp dụng cho các khiếm khuyết do tay nghề và vật liệu đối với tuổi thọ của gai lốp nguyên bản và khả dụng, hoặc 6 năm kể từ ngày mua, tùy thời gian nào xảy ra trước.
Cỡ mâm | Kích cỡ lốp | Tải trọng và vận tốc |
R19 | 255/50 | 107W |
285/45 | 111W | |
R20 | 245/45 | 103W |
265/45 | 104Y N0 | |
275/45 | 110Y | |
295/40 | 106Y N0 | |
R21 | 265/40 | 101Y N0 |
295/35 | 107Y N0 |
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá .