Tại sao đây là lựa chọn lốp phù hợp dành cho xe của bạn?
Khoảng cách phanh ngắn hơn trên đường ướt cả khi lốp còn mới và khi đã mòn
- Lốp MICHELIN Energy XM2+ Tyres có khoảng cách phanh ngắn hơn 1,5m khi lốp còn mới và 2,6m khi lốp đã mòn, so với các thương hiệu lốp cao cấp khác trên thị trường.*
*Thử nghiệm phanh trên đường ướt ở tốc độ từ 80 km/h đến 0 km/h, được thực hiện bởi TUV Rheinland Thái Lan (tổ chức kiểm định độc lập), theo yêu cầu của Michelin vào tháng 11, 2018 tại Nongnooch, Chonburi, Thái Lan, kích cỡ lốp 205/55R16 lắp trên xe Toyota Altis. Thử nghiệm so sánh lốp MICHELIN Energy XM2+ khi còn MỚI và khi đã MÒN với bốn thương hiệu lốp cao cấp khác (số liệu so sánh dựa trên mức trung bình của bốn thương hiệu). Tham khảo: Báo cáo kĩ thuật TUV Rheinland Thái Lan số 1203058671 001 và 002. Điều kiện MÒN: lốp được thử nghiệm ở độ sâu gai còn lại 2 mm trước ngưỡng tối thiểu cho phép 1,6 mm.
- Lốp MICHELIN Energy XM2+ có quãng đường đi được nhiều hơn 25% so với các thương hiệu lốp cao cấp khác trên thị trường.*
*Thử nghiệm về độ bền của lốp được thực hiện bởi Trung Tâm Nghiên Cứu và Công Nghệ Ô Tô Trung Quốc (CATARC) (tổ chức kiểm định độc lập), theo yêu cầu của Michelin vào tháng 9, 2018 tại TianJin, Trung Quốc, kích cỡ lốp 205/55 R16 91V lắp trên xe VolksWagen GOLF7. Thử nghiệm so sánh lốp MICHELIN Energy XM2+ với các thương hiệu lốp cao cấp khác (số liệu so sánh dựa trên trung bình của năm thương hiệu lốp cao cấp khác). Thử nghiệm độ bền được thực hiện với quãng đường 20.000 km và ước tính đến khi lốp mòn đến vạch chỉ thị 1,6 mm.
Hợp chất cao su mặt gai mới với silica toàn phần
-... giúp lốp tiếp xúc mặt đường toàn diện ngay ở cấp độ vi mô. Nhờ vậy, độ bám đường tốt hơn trong suốt vòng đời lốp.
-... giúp các phân tử trong hợp chất cao su được liên kết bền vững hơn. Nhờ vậy, lốp lâu mòn hơn và bền bỉ hơn.
Tất cả lốp MICHELIN đều có một chế độ Bảo Hành Tiêu Chuẩn Và Có Giới Hạn Của Nhà Sản Xuất, áp dụng cho các khiếm khuyết do tay nghề và vật liệu đối với tuổi thọ của gai lốp nguyên bản và khả dụng, hoặc 6 năm kể từ ngày mua, tùy thời gian nào xảy ra trước
Cỡ mâm | Kích cỡ lốp |
Tải trọng và vận tốc |
R14 | 165/60 | 79T |
165/65 | 79T | |
185/60 | 82H | |
185/65 | 86H | |
195/70 | 91H | |
R15 | 175/50 | 79H |
175/65 | 84H | |
185/55 | 86V | |
185/60 | 88H | |
185/65 | 88H | |
195/55 | 85H | |
195/60 | 88V | |
205/60 | 91V | |
205/65 | 94V | |
205/70 | 96H | |
R16 | 185/55 | 83V |
195/50 | 88V | |
205/60 | 92V | |
215/60 | 95H |
0 trung bình dựa trên 0 bài đánh giá .