Độ cứng cao, chống mòn không đều
Kết hợp của các gai ngang sâu và các rãnh gai phụ giúp ổn định, thoát nước và chống mòn không đều.
Tiếng ồn do lốp thấp, chống mòn không đều
Với khối cạnh riêng biệt giúp tăng độ an toàn, thoát nước trên đường ướt.
Chống lại hiện tượng lướt ván, thoát nước tốt khi phanh trên đường ướt.
Lái thẳng và cảm giác lái tốt
TỐI ƯU THIẾT KẾ MẶT LỐP KHÁC NHAU CHO CỠ LỐP CÓ CHIỀU RỘNG KHÁC NHAU.
THIẾT KẾ LỐP XE MẠNH MẼ VÀ THOẢI MÁI
Áp lực mặt tiếp xúc đồng nhất và cải thiện hiện tượng mòn lốp không đều.
Cỡ mâm | Kích cỡ lốp | Tải trọng và vận tốc |
R13 | 175/70 | 82T |
R14 | 155/65 | 75T |
165/60 | 75T | |
165/65 | 79T | |
165/70 | 81T | |
175/65 | 82H | |
175/70 | 84H | |
185/60 | 82H | |
185/65 | 86H | |
185/70 | 88H | |
195/70 | 91H | |
R15 | 175/65 | 84H |
185/55 | 82H | |
185/60 | 84H | |
185/65 | 88H | |
195/50 | 82V | |
195/55 | 85H | |
195/60 | 88H | |
195/65 | 91H | |
205/60 | 91H | |
205/65 | 94H | |
R16 | 185/55 | 83V |
195/50 | 84V | |
205/45 | 83V | |
205/50 | 87V | |
205/55 | 91H | |
205/60 | 92H | |
205/65 | 95H | |
215/55 | 93H | |
225/55 | 95V | |
225/60 | 98V | |
R17 | 205/40 | 84V |
215/45 | 91V | |
215/55 | 94V | |
225/45 | 94V | |
225/50 | 94V | |
235/45 | 97V | |
R18 | 235/40 | 95W |
0 average based 0 assessment form .