Hiệu suất bám trên đường ướt vượt trội, ngay cả khi lốp đã mòn ngay cả khi lốp đã mòn*
Khoảng cách phanh ngắn hơn 2,5 mét khi lốp còn mới
Khoảng cách phanh ngắn hơn 5.1 mét khi lốp đã mòn
*So với các thương hiệu lốp cao cấp khác trên thị trường
*Điều kiện mòn: Lốp được thử nghiệm ở mức chiều sâu gai còn lại 2mm; thử nghiệm phanh trên đường ướt ở tốc độ 80 đến 0 km/h được thực hiện bởi TUV Rhineland Thailand Ltd, theo yêu cầu của Michelin vào tháng 1 năm 2018, kích cỡ lốp 225/50R17 được lắp trên xe Honda Accord. Thử nghiệm so sánh lốp MICHELIN Primacy 4 khi còn mới và khi đã mòn với 4 thương hiệu lốp cao cấp khác trên thị trường.
Lái xe êm ái & thư thái
Được đánh giá là lốp êm ái và thoải mái nhất khi so sánh với các thương hiệu lốp cao cấp khác trên thị trường*
*Thử nghiệm tiếng ồn khi lốp hoạt động ở tốc độ 50-70 km/h và thử nghiệm đánh giá độ thoải mái ở tốc độ 30-50 km/h được thực hiện bởi TUV Rhineland Thailand Ltd theo yêu cầu của Michelin vào tháng 1 năm 2018, kích cỡ lốp 225/50R17 được lắp trên xe Honda Accord. Thử nghiệm so sánh lốp MICHELIN Primacy 4 với 4 thương hiệu lốp cao cấp khác trên thị trường.
Công nghệ EVERGRIP & SILENT RIB
Công nghệ EVERGRIP giúp mang đến khả năng bám trên đường ướt vượt trội:
CÔNG NGHỆ SILENT RIB THẾ HỆ THỨ 2:
Chế độ bảo hành tiêu chuẩn và có giới hạn.
Tất cả lốp MICHELIN đều có một chế độ Bảo Hành Tiêu Chuẩn Và Có Giới Hạn Của Nhà Sản Xuất, áp dụng cho các khiếm khuyết do tay nghề và vật liệu đối với tuổi thọ của gai lốp nguyên bản và khả dụng, hoặc 6 năm kể từ ngày mua, tùy thời gian nào xảy ra trước.
Cỡ mâm | Kích cỡ lốp xe | Tải trọng và vận tốc |
R15 | 195/60 | 88V |
195/65 | 91V | |
R16 | 205/55 | 91W |
205/60 | 92V | |
205/65 | 95V | |
215/55 | 97W | |
215/60 | 99V | |
225/55 | 99W | |
225/60 | 98W | |
235/60 | 100V | |
R17 | 215/45 | 91W |
215/50 | 95W | |
215/55 | 94V | |
215/60 | 96V | |
225/45 | 94W | |
225/50 | 98W | |
225/55 | 101W | |
235/55 | 103W | |
245/45 | 99W | |
R18 | 215/45 | 93W |
225/45 | 95W | |
235/50 | 97W | |
245/45 | 100W | |
245/50 | 100W | |
R19 | 245/45 | 102W |
0 average based 0 assessment form .