Continental

Continental

ContiEcoContact™ 5
    Product code:

  • Origin : Thailand
  • Status : Stocking
  • View: 4040
product hints

Hoàn hảo cho lái xe an toàn, tiết kiệm nhiên liệu.
- Tối ưu hóa kháng lăn để giảm tiêu thụ nhiên liệu
- An toàn phanh cao và khoảng cách phanh ngắn trên đường ướt
- Xử lý tốt nhất trên đường ướt và khô
 
 

Nhãn lốp EU:

Độ bám ướt:
Độ bám an toàn trong điều kiện ẩm ướt là rất quan trọng để lái xe an toàn. Hiệu suất được phân loại thành các lớp, từ A đến G (mặc dù D và G hiện không được sử dụng). Khoảng cách dừng giữa lốp loại A và lốp loại F có thể lên tới 18 mét.
Tiết kiệm nhiên liệu:
Giảm sức cản lăn giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm lượng khí thải CO2. Lốp xe loại A mang lại hiệu quả nhiên liệu tốt nhất, với mỗi loại tiếp theo thông qua G tăng mức tiêu thụ nhiên liệu từ 0,42 đến 0,56 mpg cho một chiếc xe có 36 mpg.
Tiếng ồn lăn:
Đây là tiếng ồn bên ngoài do lốp xe tạo ra và được đo bằng decibel. Càng nhiều thanh được hiển thị trên nhãn, lốp xe càng to.
 
Cỡ mâm Kích cỡ lốp Tải trọng và vận tốc
R14 165/65 83T
165/65 79T
165/70 85T
175/65 82T
175/65 86T
175/70 88T
185/70 88T
R15 165/60 81H
165/60 77H
185/55 82H
185/55 86H
185/60 84H
185/65 92T
185/65 88T
185/65 88H
195/60 88V
195/65 95H
195/65 91H
205/60 95V
R16 185/50 81H
195/45 84H
195/45 84V
195/55 91H
195/55 87H
195/60 93H
195/60 93V
205/45 83H
205/55 91H
205/55 94H
205/55 91V
205/55 91H
205/55 91W
205/60 92W
205/60 92H
205/60 92V
215/60 99V
215/60 95V
215/60 95H
215/65 98H
215/65 98V
225/55 95V
225/55 95Y
225/55 95W
R17 205/50 93V
205/55 95V
205/55 91V
205/55 91W
215/55 94V
215/60 96V
215/60 96H
215/65 99V
225/45 91V
225/45 94V
225/50 94H
225/55 101V
225/55 97W
235/55 103V
235/55 103H
R18 215/55 99V
235/55 104V
235/60 107V
245/45 96W
R20 195/55 95H

 

Average rating

0 average based 0 assessment form .

5 star
0
4 star
0
3 star
0
2 star
0
1 star
0

SEND YOUR COMMENT

  • Your rating of this product:
  • TOP