Continental

Continental

ContiPremiumContact™ 2
    Product code:

  • Origin : Thailand
  • Status : Stocking
  • View: 4141
product hints

 

Khoảng cách phanh ngắn hơn cho xe hạng sang và cỡ trung.
 
- Hiệu quả phanh vượt trội trong cả điều kiện ẩm ướt và khô
- Sức đề kháng tuyệt vời cho aquaplaning
- Xử lý chính xác và ổn định lái xe vô địch

Nhãn lốp EU

 
Độ bám ướt: Độ bám an toàn trong điều kiện ẩm ướt là rất quan trọng để lái xe an toàn. Hiệu suất được phân loại thành các lớp, từ A đến G (mặc dù D và G hiện không được sử dụng). Khoảng cách dừng giữa lốp loại A và lốp loại F có thể lên tới 18 mét.
 
Tiết kiệm nhiên liệu: Giảm sức cản lăn giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm lượng khí thải CO2. Lốp xe loại A mang lại hiệu quả nhiên liệu tốt nhất, với mỗi loại tiếp theo thông qua G tăng mức tiêu thụ nhiên liệu từ 0,42 đến 0,56 mpg cho một chiếc xe có 36 mpg.
 
Tiếng ồn lăn: Đây là tiếng ồn bên ngoài do lốp xe tạo ra và được đo bằng decibel. Càng nhiều thanh được hiển thị trên nhãn, lốp xe càng to.
Cỡ mâm Kích cỡ lốp Tải trọng và vận tốc
R14 155/70 77T
175/60 79H
175/70 84T
195/60 86H
195/65 89H
R15 175/55 77T
175/65 84H
185/55 82T
185/60 84H
195/50 82T
195/55 85V
195/55 85H
195/60 88H
195/65 91H
205/50 86V
205/60 91W
215/60 98H
R16 185/50 81T
195/50 84V
195/55 87V
195/55 91H
205/55 91W
205/55 91V
205/60 92H
205/60 96H
205/60 92V
205/70 97H
215/45 90V
215/45 86H
215/60 95H
215/60 95V
215/60 95H
225/50 92V
225/50 92W
225/55 95W
225/55 95Y
225/55 95V
225/60 102V
R17 205/50 89H
205/50 89V
205/50 89W
205/50 89Y
205/55 91V
205/55 95H
215/40 87W
215/40 87V
215/40 87Y
225/50 98H
225/50 98V
225/55 97Y
235/55 99W
235/60 102Y
245/55 102W
R18 215/55 95H
235/55 104Y
235/55 100Y

 

Average rating

0 average based 0 assessment form .

5 star
0
4 star
0
3 star
0
2 star
0
1 star
0

SEND YOUR COMMENT

  • Your rating of this product:
  • TOP