Continental

Continental

ContiSportContact™ 3
    Product code:

  • Origin : Thailand
  • Status : Stocking
  • View: 4053

Hiệu suất phanh tuyệt vời cho những chiếc xe hiệu suất cao thực sự.

- An toàn tuyệt vời khi lái xe ở tốc độ cao

- Khoảng cách dừng ngắn hơn trên đường khô và ướt

- Bảo vệ tuyệt vời chống lại aquaplaning

Nhãn lốp EU

Độ bám ướt: Độ bám an toàn trong điều kiện ẩm ướt là rất quan trọng để lái xe an toàn. Hiệu suất được phân loại thành các lớp, từ A đến G (mặc dù D và G hiện không được sử dụng). Khoảng cách dừng giữa lốp loại A và lốp loại F có thể lên tới 18 mét.

Tiết kiệm nhiên liệu: Giảm sức cản lăn giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm lượng khí thải CO2. Lốp xe loại A mang lại hiệu quả nhiên liệu tốt nhất, với mỗi loại tiếp theo thông qua G tăng mức tiêu thụ nhiên liệu từ 0,42 đến 0,56 mpg cho một chiếc xe có 36 mpg.

Tiếng ồn lăn: Đây là tiếng ồn bên ngoài do lốp xe tạo ra và được đo bằng decibel. Càng nhiều thanh được hiển thị trên nhãn, lốp xe càng to.

Cỡ mâm Kích cỡ lốp Tải trọng và vận tốc
R16 195/45 80V
R17 195/40 81V
205/45 84V
205/45 84W
225/45 91Y
225/45 91W
235/45 97W
235/45 94W
255/40 94W
ZR18 235/40 (95Y)
255/40 (99Y)
285/35 (101Y)
R18 235/40 91Y
245/40 93Y
245/40 97Y
245/45 96Y
245/50 100Y
255/55 109Y
265/35 97Y
275/35 95Y
275/40 99Y
ZR19 235/35 91Y
255/45 (100Y)
285/40 (103Y)
R19 235/40 92W
245/45 98W
255/45 100Y
275/40 101W
ZR20 245/35 95Y
245/40 99Y
275/35 102Y
285/35 104Y
R20 265/40 104Y
Average rating

0 average based 0 assessment form .

5 star
0
4 star
0
3 star
0
2 star
0
1 star
0

SEND YOUR COMMENT

  • Your rating of this product:
  • TOP